Dây đơn lõi mềm
• Lõi dẫn điện gồm nhiều sợi đồng mềm xoắn với nhau.
• Cách điện bằng nhựa PVC
• Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với dây là 70°C
• Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 6610-3:2000/IEC 227-3
• Cấp điện áp 450/750V.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
LÕI DẪN |
Bề dày cách điện
|
Đường kính Tổng
|
Điện trở DC Ở 20o C
|
Khối lượng Dây
|
||
Mặt cắt danh định
|
Kết cấu
|
Đường kính
|
||||
mm2 |
No/mm |
mm |
mm |
mm |
W/Km/Sợi |
kg/100m |
0.5 |
16/0.20 |
0.92 |
0.80 |
2.52 |
37.10 |
1.05 |
0.75 |
24/0.20 |
1.13 |
0.80 |
2.73 |
24.74 |
1.35 |
1.0 |
32/0.20 |
1.31 |
0.80 |
2.91 |
18.56 |
1.64 |
1.25 |
24/0.25 |
1.41 |
0.80 |
3.01 |
15.85 |
1.83 |
1.5 |
30/0.25 |
1.58 |
0.80 |
3.18 |
12.68 |
2.16 |
2.0 |
40/0.25 |
1.82 |
0.80 |
3.42 |
8.79 |
2.68 |
2.5 |
26/0.34 |
2.00 |
0.80 |
3.60 |
7.60 |
3.10 |
3.0 |
33/0.34 |
2.22 |
0.80 |
3.82 |
6.18 |
3.67 |
4.0 |
42/0.34 |
2.54 |
0.90 |
4.34 |
4.40 |
4.78 |
6.0 |
7×17/0.25 |
3.57 |
1.10 |
5.77 |
2.93 |
7.54 |
8.0 |
7×22/0.25 |
4.06 |
1.20 |
6.46 |
2.26 |
9.62 |